Từ điển Thiều Chửu
蝴 - hồ
① Hồ điệp 蝴蝶 con bươm bướm. Lí Thương Ẩn 李商隱: Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp 莊生曉夢迷蝴蝶 (Cẩm sắt 錦瑟) Trang Sinh mơ thấy hoá làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh
蝴 - hồ
【蝴蝶】hồ điệp [húdié] (động) Con bướm, bươm bướm. Cg. 蝶 [dié]. Cv. 胡蝶

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蝴 - hồ
Hồ điệp 蝴蝶: Con bươm bướm.


蝴蝶 - hồ điệp ||